MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG NĂM 2021年越當地地區薪酬規定、沒有上漲 - 越南投資顧問 Viet Nam Business Support

Post Top Ad

vntouzi@gmail.com

2021年8月19日 星期四

MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG NĂM 2021年越當地地區薪酬規定、沒有上漲

 


Theo quy định của pháp luật hiện nay, lương tối thiểu vùng năm 2021 đã được Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo phương án chưa tăng lương tối thiểu vùng năm 2021 như kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Tiền lương Quốc gia; tức mức lương tối thiểu vùng 2021 vẫn sẽ giữa như năm 2020 là: Vùng 1 giữ nguyên 4.420.000 đồng/tháng; vùng 2 là  3.920.000 đồng/tháng; vùng 3 là 3.430.000 đồng/tháng; vùng 4 là 3.070.000 đồng/tháng.

詳見表格:

Vùng

地区

Người làm việc trong điều kiện bình thường

一般工作环境的基本工资(普工))



VND/月

Người đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资





VND/月

Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

粗重环境/毒害环境

Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

特别粗重环境/毒害环境

Công việc giản đơn

简单工作的基本工资

VND/月

Công việc yêu cầu đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资

VND/月

Công việc giản đơn

简单工作的基本工资


VND/月

Công việc yêu cầu đã qua học nghề, đào tạo nghề

经培训过的基本工资

VND/月

Vùng I

第一区

4.420.000

4.729.400

4.641.000

4.965.870

4.729.400

5.060.458

Vùng II

第二区

3.920.000

4.194.400

4.116.000

4.404.120

4.194.400

4.488.008

Vùng III

第三区

3.430.000

3.670.100

3.601.500

3.853.605

3.670.100

3.927.007

Vùng IV

第四区

3.070.000

3.284.900

3.223.500

3.449.145

3.284.900

3.514.843


Ghi chú : Khi Lao động hết thời hạn thử việc, ký hợp đồng phải áp dụng mức lương đối với người đã qua học nghề, đào tạo nghề
注:勞工轉正後的薪資需按經培訓過的的薪資爲準




沒有留言:

張貼留言

Post Top Ad

vntouzi@gmail.com