1 人事部流程 Lưu trình bộ phận nhân sự:
1.1 在新员工入职的时候,需要新员工提供个税号:
Lúc nhân viên làm thủ tục nhận việc, yêu cầu cung cấp mã số thuế TNCN:
1.1.1 若新员工有个税号,在网站website: http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstcn.jsp执行查询“身份证号”和“个税号”是否正确;
Nếu Nhân viên đã có Mã số thuế, tiến hành kiểm tra thông tin chứng minh thư và Mã số thuế tại Website: http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstcn.jsp đã chính xác chưa.
1.1.2 若新员工没有个税号,需要新员工签名授权书,授权给公司申请个税号;
Nếu nhân viên mới chưa có MST, cung cấp Ủy quyền đăng ký MST để nhân viên mới ký xác nhận
1.2 新员工入职的时候,若要申请免征额,需要新员工签名授权书,授权给公司登记免征额, 填写被扶养人的个税号(如有);
Lúc làm thủ tục nhận việc, nếu nhân viên mới yêu cầu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh thì cung cấp Giấy ủy quyền để nhân viên ký xác nhận (Ủy quyền cho công ty đăng ký mã số thuế người phụ thuộc, đăng ký giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc, cung cấp MST của người phụ thuộc nếu có);
1.3 人事部每周五把申请个税号和申请免征额的相关资料,递交给财务部,由财务部负责申请;
Thứ 6 hàng tuần, cung cấp hồ sơ đăng ký MST TNCN, đăng ký MST người phụ thuộc, đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh cho Kế toán để tiến hành đăng ký;
1.4 员工签订劳动合同3个月以下或者不签订劳动合同,如想暂时不扣个人所得税10%需要提供收入承诺书08/CK-TNCN模板(合格的收入承诺书08/CK-TNCN需要满足条件如下: 1. 收入超过2百万盾,2.签订劳动合同3个月以下或者不签订劳动合同,3.提供收入承诺书08/CK-TNCN的时候要有个税编号, 4. 当年收入扣除各项抵扣后不达到应交税收入,5.当年不在其他家公司签订劳动合同3个月以上)
每月10日前提供收入承诺书08/CK-TNCN模板清单提供给财务部(对于上个月入职的新员工)
Nhân viên ký hợp đồng lao động dưới 03 tháng hoặc không ký hợp đồng, nếu muốn tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN 10% thì cần cung cấp bản cam kết thu nhập mẫu 08/CK-TNCN (Điều kiện làm mẫu 08/CK-TNCN như sau: 1. thu nhập trên 2tr, 2. Ký hợp đồng lao động dưới 3 tháng hoặc không ký hợp đồng 3. Có mst tại thời điểm làm cam kết, 4. Có thu thập trong năm sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức đóng thuế, 5. Trong năm không ký hợp đồng từ trên 3 tháng ở Công ty khác.
Hàng tháng trước ngày 10 cung cấp bảng kê cam kết thu nhập mẫu 08/CK-TNCN cho Kế toán (đối với nhân viên nhận việc tháng trước)
次月5日下班前,把所有的当月员工个税号清单提供给财务部;
Trước tan ca ngày 05 tháng sau thì cung cấp Bảng kê MST của tất cả nhân viên tháng trước cho Kế toán.
1.5 关于每月个人所得税申报,14日前提供给财务经理如下内容明细清单:应发薪资;免税收入;应税收入;各项抵扣(社保,起征点,免征额,...);应缴税收入;交税人信息(个税号,身份证号,入职日期,离职日期);
Liên quan đến báo cáo thuế TNCN hàng tháng, trước ngày 14 hàng tháng cung cấp cho Giám đốc tài vụ bảng kê chi tiết các nội dung sau: Tiền lương phải trả, Thu nhập miễn thuế; Thu nhập chịu thuế; Các khoản giảm trừ (Bảo hiểm, giảm trừ bản thân, giảm trừ người phụ thuộc,…); Thu nhập tính thuế; thông tin người lao động (MST, Số CCCD, ngày nhận việc, ngày nghỉ việc)。
1.6 个人所得税的相关原件如:收入承诺书08/CK-TNCN, 个税编码申请授权书,免征额申请授权书,员工身份证,免征额申请相关资料,年度结算授权书. 人事部会交接给财务部归档资料不迟于次月10日(包括资料清单和资料交接记录)
Bản gốc các chứng từ liên quan đến thuế TNCN như: Bản cam kết thu nhập mẫu 08/CK-TNCN, Bản ủy quyền đăng ký MST, Bản ủy quyền đăng ký người phụ thuộc, CCCD người lao động, hồ sơ đăng ký người phụ thuộc, Ủy quyền quyết toán thuế TNCN. Phòng nhân sự sẽ bàn giao cho phòng kế toán lưu trữ trước ngày 10 hàng tháng (Kèm theo bảng kê chứng từ và biên bản giao nhận tài liệu).
1.7 外国人结束劳动合同回国,若劳动人不直接结算个税,想授权给公司个税结算,那处境之日起5天内人事部要提供信息给财务部,让财务部执行个税结算。
Lao động người nước ngoài, kết thục hợp đồng lao động về nước, nếu người lao động không tự quyết toán thuế TNCN mà ủy quyền cho Công ty quyết toán thuế TNCN, thì sau 5 ngày kể từ ngày xuất cảnh cần cung cấp thông tin để Kế toán quyết toán thuế。
1.8 对于年度个税结算授权,每年02月15日前提供年度个税结算授权员工清单给财务部。对于员工不满足个税结算授权的条件,想要公司提供个税抵扣单据让员工自己跟税务局实现结算,也要提供明细清单于02月15日前。
Ủy quyền quyết toán thuế TNCN, trước ngày 15/02 hàng năm cung cấp danh sách người lao động muốn ủy quyền Công ty thực hiện quyết toán thuế TNCN cho phòng Kế toán. Trường hợp người lao động không thuộc diện ủy quyền quyết toán thuế, muốn công ty cung cấp chứng từ khấu trừ thuế để tự quyết toán, cần cung cấp danh sách trước ngày 15/02.
2 财务部流程 Lưu trình bộ phận kế toán:
2.1 每周五,财务部收到申请个税编号和免征额的相关资料,负责跟税务申请,收到申请资料之日起3天内,财务部把申请结果通过邮件反馈给人事部。
Thứ 6 hàng tuần, Kế toán nhận được đề nghị đăng ký MST, đăng ký MST người phụ thuộc, đăng ký Người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh. Trong vòng 3 ngày kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Kế toán sẽ gửi kết quả về email của phòng Nhân Sự.
2.2 承担责任申报和讲解税务局检查的时候
Chịu trách nhiệm kê khai và giải trình số liệu liên quan khi cơ quan thuế thanh kiểm tra
2.3 每年03月1日前完成年度个税结算报告,3月5日前退个税对于个税结算授权员工
Hàng năm trước ngày 01/03 hoàn thành quyết toán thuế TNCN và trước ngày 05/03 thực hiện hoàn thuế TNCN đối với Cá nhân ủy quyền Công ty quyết toán thuế
2.4 对于个税抵扣单据,于03月1日前提供个税抵扣单据给员工实现结算个税(按照人事部的清单提供)
Cung cấp chứng từ khấu trừ thuế để cá nhân tự quyết toán (theo bảng kê của Phòng nhân sự) Trước ngày 01/03 hàng năm
2.5 提供相关个税模板给人事部
Cung cấp các biểu mẫu liên quan cho phòng Nhân sự
沒有留言:
張貼留言