新公司在第一次為員工繳社會保險費的時候需要填寫如下的表格並及時提交給地區的社保
機構。Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
公司名称:………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
公司地址:……….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
電話: 越南社會主義共和國
編號: 独立-自由-幸福
Bình Dương/ 平阳, 年 月 日
KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG
公司开始运营的雇工申报
Kính gửi: Cơ quan BHXH huyện...... – Tỉnh Bình Dương
呈:平阳省-....县社保机关
Doanh nghiệp được thành lập theo GPKD số …………….., có trụ sở tại ……………..
根據...省投資計劃廳於……年……月……日頒發第……號的營業執照成立,公司位於…………..。
Bắt đầu hoạt động kể từ ngày …………..
自……年……月……日開始運營
Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân
企業類型:私人企業
將企業僱工情況申報如下:
| Stt 序号 | Họ và tên 姓名 | Năm sinh 出生年 | Giới tính 性別 | Trình độ chuyên môn kỹ thuật 专业水平 | Loại hợp đồng lao động 合同類型 | Vị trí việc làm 工作岗位 | Thời điểm bắt đầu làm việc 入职时间 | Đối tượng khác 其他对象 | Ghi chú 注 | ||||||||||
| Nam 男 | Nữ 女 | Đại học trở lên 大学 以上 | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề 大专 | Trung cấp/ Trung cấp nghề 中专 | Sơ cấp nghề 专业初级 | Dạy nghề thường xuyên 培训中心 | Chưa qua đào tạo 未经培训 | Không xác định thời hạn 无定期合同 | Xác định thời hạn 定期合同 | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng 少于12个月的季节性或某些工作 | |||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | ||
| 1 | 甲 | | x | | x | | | | | | | x | | | | | | ||
| 2 | 乙 | | x | | | x | | | | | | x | | | | | | ||
| 3 | | | | X | x | | | | | | | x | | | | | | ||
| 4 | | | x | | | x | | | | | | | x | | | | | ||
| | Tổng一共 | | | | | | | | | | | | | | | | | ||
| Thủ trưởng đơn vị 單位首長 (簽字蓋章) |
| ||||||||||||||||||
公司名称:………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
公司地址:……….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc : 電話: 越南社会主义共和国
編號: 独立-自由-幸福
Bình Dương/ 平阳, 年 月 日
TỜ KHAI CUNG CẤP VÀ THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐƠN VỊ THAM GIA
BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
社保及醫保的註冊與信息變更的申報
Kính gửi: CƠ QUAN BHXH HUYỆN .......
呈:......縣社保機關
Số định danh公司社保编号: …………………
[01]. Tên đơn vị bằng tiếng Việt
企業的越文名稱:…………………
[02]. Tên đơn vị bằng tiếng Anh (nếu có)
企業的英文名稱(若有):…………………
[03]. Mã số thuế稅號:…………………
[04]. Địa chỉ trụ sở : …………………
地址:
[05]. Loại hình đơn vị: Doanh nghiệp tư nhân
企業類型:私人企業
Ngành nghề kinh doanh: ……………
經營範圍:……………
100% vốn nước投資國家:……………
[06]. Số điện thoại座機電話:……………………;Số điện thoại DD手機號:………………
[07]. Địa chỉ email邮件:
[08]. Số Quyết định thành lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh
營業執照編號:………………
[08.1]. Số CMND 身份證號: …………………………………..;
[08.2]. Nơi cấp 頒發處 : ..................................................................................................
Số tài khoản 帳號: ..........................................................................................................
Tại ngân Hàng:
開戶行:
[09]. Thông tin về người đại diện theo pháp luật của đơn vị
公司法人代人表信息:
[09.1]. Họ và tên 姓名:
[09.2]. Ngày tháng năm sinh出生日期:
[09.3]. Giới tính性別:
[09.4]. Quốc tịch國籍:
[09.5]. Số CMT/hộ chiếu 身份證/護照號:
Địa chỉ hộ khẩu thường trú 戶籍所在地:
Thông tin về người liên hệ nộp báo cáo của đơn vị cho BHXH
有關社保報告的聯繫及送件人:
[09.1]. Họ và tên姓名:
[09.2]. Ngày tháng năm sinh出生日期:
[09.3]. Giới tính性別:
Số điện thoại DD 手機號: Email 郵件:
[10]. Phương thức đóng khác 其他繳納方式:
[10.1]. Hằng tháng每月. ¨ [10.2]. 1 tháng một lần ¨每月一次
[11]. Nội dung thay đổi, yêu cầu 變更內容及建議: ......................................................
.........................................................................................................................................
[12]. Tài liệu kèm theo 附件: .........................................................................................
.........................................................................................................................................
| 日期 ngày tháng năm 總經理 (簽字寫全名) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
越南社會主義共和國
独立-自由-幸福
PHIẾU ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
VỚI CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI
交社保註冊單
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội huyện .......
(Phòng TNTKQTTHC/BP Tiếp nhận và Quản lý hồ sơ)
呈:社保機構
(收件及留檔部門)
- Tên đơn vị:
企業名稱:
Mã đơn vị 企業編號:........................
- Địa chỉ :
地址:
- Điện thoại 電話 :
- Người giao và nhận hồ sơ qua bưu điện:
通過郵局的服務收件及送件人:
- Công ty đồng ý đăng ký loại hình giao dịch:
公司同意註冊交易類型:
1. Công ty đồng ý nhận và trả tất cả các loại hồ sơ vào các ngày làm việc qua dịch vụ Bưu điện 公司同意在工作日內通過郵局服務收件 (快遞) | |
| 日期 ngày tháng năm 總經理 (簽名) |
謝謝裴副理
回覆刪除