BÀI 1: PHIÊN ÂM TIẾNG HOA
Phiên âm trong tiếng Hoa có 3 phần cơ bản là: nguyên âm (hay còn gọi là vận mẫu), phụ âm (hay còn gọi là thanh mẫu) và thanh điệu
I. NGUYÊN ÂM
1. Có 7 nguyên âm đơn là: a, o, e, i, u, ü,
2. Có 13 nguyên âm kép là: ai, ei, ao, ou, ia, ie, iao, ua, uo, üe, iao, iou, uai, uei .
3. Có 1 nguyên âm cuốn lưỡi: er
4. Có 16 nguyên âm mũi là: an, en, in, ün, ian, uan, üan, uen, ang, eng, ing, ong, iong, iang, uang, ueng
Cách đọc nguyên âm tham khảo phần I tài liệu kèm theo.
II PHỤ ÂM
Phiên âm trong tiếng Trung Quốc Có 21 phụ âm thanh mẫu), trong đó có 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kép, trong phụ âm đơn có một phụ âm uốn lưỡi, chia thành cách nhóm như sau:
1. phụ âm hai môi: b, p, m, f (f là âm môi răng)
2. Phụ âm đầu lưỡi : d, t, n, l
3. phụ âm cuống lưỡi: g, k, h
4. phụ âm mặt lưỡi: j, q, xi
5. Phụ âm đầu lưỡi trước: z, c s
6. Phụ âm đầu lưỡi sau: zh, chi, shi, r
Cách đọc phụ âm tham khảo phần II tài liệu kèm theo
III.GHÉP ÂM
1. Quy tắc phát âm:
Khi đã học thuộc các nguyên âm và phụ âm ta tiến hành ghép âm, tuy nhiên có những âm tiết không có phụ âm đứng đằng trước. ví dụ: an, en
Phụ âm b ghép với nguyên âm a à ba
Phụ âm b ghép với nguyên âm o à bo
Phụ âm l ghép với nguyên âm a à la
Phần ghép âm đọc tham khảo “bảng phiêm âm la tinh tiếng Hoa”
2.Một số điều chú ý khi ghép âm
Với những nguyên âm không có phụ âm đằng trước, nếu âm tiết đó là “i, u, ü” hoặc các vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu, khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác rất dễ nảy sinh nhầm lẫn, vì vậy “Phương án phiên âm” sử dụng ký hiệu “y, w, yu” để thay hoặc thêm cho “i, u, ü” và vận mẫu do “i, u, ü” đứng đầu dù thay đổi cách viết nhưng cách đọc không thay đổi.
1/ Đối với “i” và các vận mẫu có “i” đứng đầu
- Nếu vận mẫu đó chỉ có một nguyên âm “i” thì sẽ được thêm “y” ở trước vận mẫu. Cụ thể là: “i, in, ing” được viết thành “yi, yin, ying”
- Nếu các vận mẫu do “i” đứng đầu có hai nguyên âm trở lên thì sẽ thay “i” thành “y”. Cụ thể là: “ia, ie, iao, iou, ian, iang, iong” được viết thành “ye, ya, yao, you, yan, yang, yong”
2/ Đối với “u” và các vận mẫu có “u” đứng đầu
- Nếu vận mẫu chỉ có một nguyên âm “u” thì thêm “w” vào trước “u”. Cụ thể là: “u” viết thành “wu”
- Nếu các vận mẫu do “u” đứng đầu có từ hai nguyên âm trở lên thì “u” được thay bằng “w”. Cụ thể là: “ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng” được viết thành “wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng”
3/ Đối với “ü” và các vận mẫu có “ü” ở đầu, thì “ü” sẽ được thay bằng “yu”. Cụ thể là: “ü, üe, üan, ün” được viết thành: “yu, yue, yuan, yun”
Chú ý:
* Trong tiếng Hoa, vì không có các vận mẫu “ui”, “un”, “iu” nên để đơn giản hoá, “Phương án phiên âm” quy định các vận mẫu “uei”, “uen”, “iou”, viết thành “ui”, “un”, “iu”, nhưng vẫn đọc thành “uei”, “uen”, “iou”.
Ví dụ:
viết: đọc
guǐ guěi
hūn huēn
jiǔ jiǒu
Như vậy, khi đọc 3 vận mẫu này, cần chú ý cách viết và cách đọc. “uei, uen, iou” khi không có thanh mẫu thì sẽ được viết thành “ui, un, iu” mà âm đọc không thay đổi.
* Dấu cách âm
Khi âm tiết này đứng sau âm tiết khác, có thể nảy sinh nhầm lẫn, dùng dấu cách âm để phân cách hai âm tiết ra. Ví dụ: “ti’an, ma’nao, dan’gan, jing’ai”
* Tổ phụ âm mặt lưỡi “j, q, x” chỉ kết hợp được với “i, ü” và các vận mẫu có “i, ü” đứng đầu, do đó được quy ước là khi viết có thể bỏ hai chấm trên “ü” đi, mà không thay đổi cách đọc. Vd:
qü viết thành : qu
xüe viết thành : xue
jün viết thành : jun
qüan viết thành : quan
* Cách viết nguyên âm “ü”
Trong thực tế, “ü” chỉ còn viết là “ü” trong 4 trường hợp, “nü, nüe, lü, lüe”, còncác trường hợp khác đều bỏ 2 chấm trên “ü” đi như đã trình bày các hàng mục trên.
IV. THANH ĐIỆU
Thanh điệu là độ cao của âm có thể phân biệt nghĩa, tiếng phổ thông Trung Quốc có 5 thanh điệu chính là: Âm bình ( thanh 1), Dương thanh (thanh 2), Thướng thanh (thanh 3), Khứ thanh (thanh 4) và thanh nhẹ.
Độ cao của thanh điệu chia ra làm 5 mức độ để nói rõ độ cao thấp, thăng giáng của thanh điệu.
Ký hiệu các thanh điệu như sau: 5
Thanh 1:
Thanh 2 4
Thanh 3
Thanh 4 3
Thanh5: không có ký hiệu
2
1
Bốn ký hiệu thanh điệu trên được đánh dấu trên nguyên âm đứng trước theo thứ tự dãy nguyên âm đơn (a, o, e, i, u, ü )
Vd: bān, biào, xiǒng, dào,…..
Ngoài ra, tiếng phổ thông có khi xuất hiện một loại “thanh điệu” đọc vừa nhẹ vừa ngắn, nhiều người quen gọi là thanh nhẹ. Thực ra, thanh nhẹ không phải là một loại thanh điệu, vì nó không phải là một hiện tượng ngữ âm cố định, bản chất của nó là kết qủa biến đổi mạnh yếu của ngữ âm, không phải là kết quả biến đổi độ cao âm. Phương án phiên âmquy định không ghi ký hiệu gì trên âm tiết đọc nhẹ. Vd: māma, láile, nǐmen, tāmen,…..
Tập đọc:
b: bān bù, bào bǎn, bǎo bèi,…
p: pī píng, piān pì, pí pá,…
m: má mù, mái mò, mǎi mài,...
f: fā fú, fān fǎ, fǎng fú,...
d: dá dào, dǎ dòng, dà dǎn,...
t: tái tóu, tān tú, táo tài,...
n: niú nǎi, nán nǚ, nóng nú,...
l: lái lì, láo lèi, lì luò,...
g: gǎi gé, gān gà, gōng gòng,...
k: kāi kǒu,
h: háo huá, hǎo hàn, huì huà,...
j: jī, jí, jiā jù, jiān, jú,…
q: qià, qiǎo, qiān, qiān quē, qǐng qiú,…
x: xià xún, xiǎn xiàn, xiàng xìn,…
ch: cháng chéng, chāo chù, chóu chú,…
zh: zhàn zhū, zhēng zhí, zhǐ zhōng,…
sh: shān shuǐ, shǎng shí, , shǎo shù,…
r: rěn ràng, róu ruǎn, réng rán,…
z: zài zuò, zǒng zé, zǔ zòng,…
c: cài cè, càng cù, cān cún,…
s: sī suǒ, sòng sù, sèng sū,…
2/ Biến điệu
Biến điệu, là sự biến đổi điệu trị một âm tiết do ảnh hưởng của thanh điệu âm tiết đứng sau gây ra.
Trong tiếng phổ thông, biến điệu của thanh 3 và biến điệu đặc biệt của hai âm tiết “一(yī)”, “不(bù)” là nổi bật nhất.
2.a, Biến điệu của thanh 3
Khi một âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 4), thì sẽ được đọc thành nửa thanh 3, điệu trị của nửa thanh 3 là 2 1. Vd: lǎoshī, jiějué, tǎolùn (lúc này, “lǎo, jiě, tǎo” chỉ đọc với điệu trị 2 1)
Khi 1 âm tiết có thanh 3 đứng trước một âm tiết cũng có thanh 3, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Vd: fǎnbǐ, đọc thành fénbǐ; yǔfǎ, đọc thành yúfǎ…
2.b, Biến điệu của “一(yī)” và “不(bù)”
“Yī” đứng trước âm tiết có thanh 1 (hoặc thanh 2, thanh 3) biến điệu thành thanh 4. Vd:
yī tiān đọc thành yìtiān
yīnián đọc thành yìnián
yīmiǎo đọc thành yìmiǎo
“Yī” và “bù” đứng trước âm tiết có thanh 4 biến điệu thành thanh 2.
Vd: yījiàn đọc thành yíjiàn
bùqù đọc thành búqù
QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN
Bài tập về nhà 1: Tập viết các chữ sau
十:
丁:
2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 人 , 天 .
人 :
天 :
3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外
州:
划:
外:
4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 志
三:
合:
志:
5. Từ ngoài vào trong: 司 , 向 , 月.
司:
向:
月:
6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 .
这:
还:
选:
7. Giữa trước; trái rồi phải: 少 , 水 .
少:
水:
回:
国:
Bài tập về nhà 2: Căn cứ vào từ mới dịch ra tiếng Hoa các câu sau (yêu cầu viết chữ hán và phiên âm ở phía dưới)
1. Hôm nay tôi xin nghỉ
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
2. Tôi Chuẩn bị đi làm
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
3. Tôi tăng ca
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
4. Tôi đi tắt máy
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
5. Tôi đi mở máy
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
6. Giám đốc đi họp
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
7. Chủ quản đi công tác
Chữ hán中文:
Phiên âm拼音:
THAM KHẢO
I. CÁCH ĐỌC NGUYÊN ÂM
1. Nguyên âm đơn
- a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm gần giống "a" trong tiếng Việt.
- o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai môi tròn và nhô ra một tí. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ô" trong tiếng Việt.
- e: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "ơ" và "ưa" trong tiếng Việt.
- i: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi giẹp, bành ra. Là nguyên âm dài, không tròn môi. Cách phát âm hơi giống "i" trong tiếng Việt.
- u: cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về phía sau, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "u" trong tiếng Việt.
- ü: cách phát âm: đầu lưỡi dính với răng dưới, phía trước mặt lưỡi nâng sát ngạc cứng, hai môi tròn, nhô ra trước. Là nguyên âm dài, tròn môi. Cách phát âm hơi giống "uy" trong tiếng Việt.
- ai: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ai" trong tiếng Việt.
- ei: cách phát âm: phát nguyên âm "e" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "i". Cách phát âm gần giống âm "ây" trong tiếng Việt.
- ao: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Cách phát âm gần giống âm "ao" trong tiếng Việt.
- ou: cách phát âm: phát nguyên âm "o" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "u". Cách phát âm gần giống âm "âu" trong tiếng Việt.
- ia: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "da" trong tiếng Việt.
- ie: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "e". Cách phát âm gần giống âm "de" trong tiếng Việt.
- ua: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm "a". Cách phát âm gần giống âm "oa" trong tiếng Việt.
- uo: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "o". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
- üe: cách phát âm: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên âm "e". Trong tiếng Việt không có âm tương tự..
- iao: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ao". Cách phát âm gần giống âm "dao" trong tiếng Việt.
- iou: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ou". Cách phát âm na ná âm "dâu" trong tiếng Việt.
- uai: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ai". Cách phát âm gần giống âm "oai" trong tiếng Việt.
- uei: cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên âm kép "ei". Cách phát âm na ná âm "uây" trong tiếng Việt.
Phát nguyên âm "e" trước, sau đó, lưỡi dần dần cuốn lên. "er" là một nguyên âm đặc biệt. "er" là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm và phụ âm nào.
- an: phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát phụ âm n. cách phát âm gần giống "an" trong tiếng Việt.
- en: phát nguyên âm "e" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm gần giống âm "ân" trong tiếng Việt.
- in: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n".
- ün: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "n". Cách phát âm na ná âm "uyn" trong tiếng Việt.
- ian: phát nguyên âm "i" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "iên" trong tiếng Việt.
- uan: phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oan" trong tiếng Việt.
- üan: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oen" trong tiếng Việt.
- uen (un): phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "en". Cách phát âm gần giống âm "uân" trong tiếng Việt.
- ang: phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "ang" trong tiếng Việt.
- eng: phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "âng" trong tiếng Việt.
- ing: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "inh" trong tiếng Việt.
- ong: phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm na ná "ung" trong tiếng Việt.
- iong: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ung". Tiếng Việt không có âm tương tự.
- iang: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "eng" trong tiếng Việt.
- uang: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "ang". Cách phát âm gần giống "oang" trong tiếng Việt.
- ueng: phát nguyên âm "u" trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi "eng". Cách phát âm na ná "uâng" trong tiếng Việt.
- b: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "p" trong tiếng Việt.
- p: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- m: là âm môi môi. Cách phát âm: hai môi dính tự nhiên,luồng không khí từ hang mồm thoát ra. La một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "m" trong tiếng Việt.
- f: là âm môi răng. Cách phát âm: môi dưới dính nhẹ với răng trên, luồng không khí từ khe giữa răng và môi thoát ra. Là một âm sát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "ph" trong tiếng Việt.
- d: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "t" trong tiếng Việt.
- t: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, sao đó bỗng hạ thấp, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "th" trong tiếng Việt.
- n: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, hình thành trở ngại, luồng không khí từ hang mũi thoát ra. Là một âm mũi, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "n" trong tiếng Việt.
- l: là âm đầu lưỡi giữa. Cách phát âm: đầu lưỡi dính vào lợi trên, luồng không khí từ hai mép lưỡi thoát ra. Là một âm biên, hữu thanh. Cách phát âm gần giống "l" trong tiếng Việt.
- g: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "c", "k" trong tiếng Việt.
- k: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, sau đó bỗng tách ra, luồng không khí từ hang mồm thoát ra. Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi. Cách phát âm gần giống "kh" trong tiếng Việt.
- h: là âm gốc lưỡi. Cách phát âm: gốc lưỡi nâng cao, nhưng không áp vào ngạc mềm, hình thành trở ngại, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "h" trong tiếng Việt.
- j: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống "ch" trong tiếng Việt.
- q: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi áp nhẹ vào ngạc cứng, sau đó tách ra, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Viết không có âm tương tự.
- x: là âm mặt lưỡi. Cách phát âm: mặt lưỡi nâng cao sát ngạc cứng, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống "x" trong tiếng Việt.
- z: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm na ná "ch" trong tiếng Việt.
- c: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- s: là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm hơi giống "x" trong tiếng Việt.
- r: là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi nâng sát ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm thoe một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "r" trong tiếng Việt.
- zh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "tr" trong tiếng Việt.
- ch: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, sau đó tách ra một tí, luồng không khí thoát ra hang mồm. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Trong tiếng Việt không có âm tương tự.
- sh: là phụ âm kép. Là âm đầu lưỡi sau. Cách phát âm: đầu lưỡi áp vào ngạc cứng trước, luồng không khí thoát ra mồm theo một đường nhỏ và hẹp. Là một âm xát, vô thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Cách phát âm hơi giống "s" trong tiếng Việt.
Bài 1: NHẬP MÔN TIẾNG VIỆT
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT
LUYỆN CHỮ ĐẸP
Bài 2
RÁP VẦN TIẾNG VIỆT
b | e | | | \ | / | ? | ~ | . |
be | | be | bè | bé | bẻ | bẽ | bẹ |
| e | ê | o | ô | ơ |
b | be | bê | bo | bô | bơ |
v | ve | vê | vo | vô | vơ |
l | le | lê | lo | lô | lơ |
h | he | hê | ho | hô | hơ |
c | | | co | cô | cơ |
| ô | ơ | i | a |
n | nô | nơ | ni | na |
m | mô | mơ | mi | ma |
d | dô | dơ | di | da |
đ | đô | đơ | đi | đa |
t | tô | tơ | ti | ta |
th | thô | thơ | thi | tha |
| \ | / | ? | ~ | . |
mơ | mờ | mớ | mở | mỡ | mợ |
ta | tà | tá | tả | tã | ta |
| e | i | a | u | ư |
x | xe | xi | xa | xu | xư |
k | ke | ki | | | |
r | re | ri | ra | ru | rư |
s | se | si | sa | su | sư |
ch | che | chi | cha | chu | chư |
kh | khe | khi | kha | khu | khư |
| \ | / | ? | ~ | . |
ru | rù | rú | rủ | rũ | |
cha | chà | chá | chả | chã | chạ |
| o | ô | a | e | ê |
ph | pho | phô | pha | phe | phê |
nh | nho | nhô | nha | nhe | nhê |
gi | gio | giô | gia | gie | giê |
tr | tro | trô | tra | tre | trê |
g | go | gô | ga | | |
ng | ngo | ngô | nga | | |
gh | | | | ghe | ghê |
ngh | | | | nghe | nghê |
qu | | | qua | que | quê |
| u | ua | ư | ưa | i | ia |
tr | tru | trua | trư | trưa | tri | tría |
ng | ngu | ngua | ngư | ngưa | | |
ngh | | | | | nghi | nghỉ |
| i | y |
a | ai | ay |
â | | ây |
o | oi | |
ô | ôi | |
ơ | ơi | |
u | ui | |
ư | ưi | |
uô | uôi | |
ươ | ươi | |
RÁP VẦN TIẾNG VIỆT
o | a | oa |
e | oe | |
ai | oai | |
ay | oay | |
| | |
o | at | oat |
ăt | oăt | |
ach | oach | |
| | |
o | an | oan |
ăn | oăn | |
ang | oang | |
ăng | oăng | |
anh | oanh |
u | ê | uê | | u | ân | uân |
ơ | ươ | | ât | uất | ||
| | | | | | |
| uy | | uyêt | | ||
| uya | | uynh | | ||
| uyên | | uych | |
Bai 2:: 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi& 介绍,认识 jiè shào,rèn shí
giôùi thieäu,laøm quen
1:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 打招呼(dǎ zhāo hū ) chaøo hoûi
I. 生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1: 你 nǐ baïn (anh,chò oâng,baø)
2: 好 hǎo khoûe,toát
3: 吗 má khoâng?(töø duøng ñeå hoûi)
4: 我 wǒ toâi
5: 也 yě cuõng
6: 很 hěn raát
7: 你们 nǐ mén caùc baïn(oâng,anh chò……)
8: 我们 wǒ mén chuùng toâi
9: 他(她) tā anh aáy(chò aáy)
10:他们(她们) tā mén hoï,caùc anh aáy(chò aáy……)
11:早上 zǎo shàng buoåi saùng
12:中午 zhōng wǔ buoåi tröa
13:晚上 wǎn shàng buoåi toái
14:身体 shēn tǐ söùc khoûe ,thaân theå
15:爸爸 bà bà boá,cha,ba
16:妈妈 mā mā meï, maù
常用句型:Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1:你好!nǐ hǎo chaøo anh,chò baïn……
2:你好吗?nǐ hǎo ma anh,chò,baïn……….coù khoûe khoâng?
3:很好(不好)。Hěn hǎo raát khoûe(khoâng khoûe)
4:我也很好。Wǒ yě hěn hǎo。 Toâi cuõng raát khoûe.
5:你们好吗?nǐ mén hǎo ma caùc baïn(anh,chò,oâng,baø….) coù khoûe khoâng?
6:我们很好。Wǒ mén hěn chuùng toâi raát khoûe.
7:早上好!zǎo shàng hǎo chaøo buoåi saùng
8:中午好!zhōng wǔhǎo chaøo buoåi tröa.
9:晚上好!wǎn shàng hǎo chaøo buoåi toái!
10:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma?anh(chò,baïn,oâng, baø) coù khoûe khoâng?
会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I
A:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn!
B:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn!
A:你好吗?nǐ hǎo ma
Baïn coù khoûe khoâng?
B:我很好!谢谢!你身体好吗?wǒ hěn hǎo! Xiè xiè! Nǐ shēn tǐ hǎo ma
Toâi raát khoûe!caûm ôn!baïn coù khoûe khoâng?
A:我也很好。谢谢!wǒ yě hěn hǎo. Xiè xiè
Toâi cuõng raát khoûe.caûm ôn!
会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II
A:早上好!zǎo shàng hǎo
Chaøo buoåi saùng.
B:早上好!zǎo shàng hǎo
Chaøo buoåi saùng.
A:你身体好吗?nǐ shēn tǐ hǎo ma
baïn coù khoûe khoâng?
B:我很好。你呢?wǒ hěn hǎo. Nǐ ne
Toâi raát khoûe.coøn baïn?
A:我也很好!你爸爸,妈妈好吗?wǒ yě hěn hǎo! Nǐ bà bà, mā mā hǎo ma
Toâi cuõng raát khoûe!boá meï anh coù khoûe khoâng?
B:他们也很好!tā mén yě hěn hǎo
Hoï cuõng raát khoûe!
练习:Baøi taäp:
1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi
A:你好!nǐ hǎo chaøo baïn
B:………..!
A:你身体好吗?Nǐ shēn tǐ hǎo ma? baïn coù khoûe khoâng?
B:………….!
A:他好吗?tā hǎo ma baïn aáy coù khoûe khoâng?
B:……….!
2:根据情景对话 ñaøm thoaïi theo tình huoâng.
(1):你和你的朋友见面时互相问候。Baïn cuøng caùc baïn hoïc gaëp gôõ,chaøo hoûi nhau.
(2):在课堂上学生,老师互相问候。 trong lôùp hoïc,thaày(coâ) vaø hoïc sinh chaøo hoûi nhau.
2:主题(Zhŭ Tí) Chủ Đề : 介绍,认识 jiè shào,rèn shí
giôùi thieäu,laøm quen
生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1: 名字 míng zì teân
2:什么 shén me gì
3:姓 xìng hoï
4:请问 qǐng wèn xin hoûi
5:阮 ruǎn nguyeãn
6:谁 shuí ai
7:叫 jiào goïi
8:是 shì laø
9:岁 suì tuoåi
10:多少 duō shǎo bao nhieâu
11:今年 jīn nián naêm nay
12:今天 jīn tiān hom nay
13:上班 shàng bān ñi laøm
14:下班 xià bān xuoáng ca
15:介绍 jiè shào giôùi thieäu
16:朋友 péng yǒu baïn
17:这 zhè ñaây
18:认识 rèn shí quen
19:高兴 gāo xīng vui
20:哪 nǎ naøo
21:国家 guó jiā nöôùc
22:中国 zhōng guó trung quoác
23:越南 yuè nán vieät nam
24:家 jiā nhaø
25:人 rén ngöôøi
26:去 qù ñi
27:哪儿 nǎ ér ñaâu
28:宿舍 sù shè kyù tuùc xaù
29:办公室 bàn gōng shì vaên phoøng
常用句型: Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1:他是谁?tā shì shuí anh (chò) aáy laø ai?
2:我介绍一下。Wǒ jiè shào yī xià toâi xin ñöôïc giôùi thieäu.
3:你去哪儿?nǐqù nǎ ér anh (chò)ñi ñaâu ñaáy ?
4:他在家吗?tā zài jiā ma anh (chò) aáy coù ôû nhaø khoâng?
5:这是阮明。Zhè shì ruǎn míng ñaây laø Nguyeãn Minh
6:很高兴认识你;hěn gāo xīng rèn shí nǐ raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn
7:我是中国人;wǒ shìzhōng guó rén toâi laø ngöôøi
8:我是越南人;wǒ shì yuè nán rén toâi laø ngöôøi Vieät Nam
9:我姓阮, Wǒ xìng ruǎn, toâi hoï Nguyeãn.
10:你姓什么?nǐ xìng shén me anh(chò) hoï gì?
11:我去上班。Wǒ qù shàng bān toâi ñi laøm.
12:我回家。Wǒ huí jiā toâi veà nhaø
13:你今年多少岁了?nǐjīn nián duō shǎo suì le.anh(chò ) naêm nay baïn bao nhieu tuoåi?
会话 I (huì huà) ñaøm thoaïi I
A:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn.
B:你好!nǐ hǎo
Chaøo baïn.
A:你姓什么?nǐ xìng shén me
Baïn hoï gì?
B:我姓阮,我叫阮明,你叫什么名字?Wǒ xìng ruǎn, Wǒ jiào ruǎn míng, nǐ jiào shén me míng zì
Toäi hoï Nguyeãn,toâi laø Nguyeãn Minh,baïn teân laø gì?
A:我名字是阮秋。认识你很高兴。Wǒmíng zì shì ruǎn qiū, hěn gāo xīng rèn shí nǐ
Toâi teân laø Nguyeãn Thu,raát vui ñöôïc laøm quen vôùi baïn.
B:你去哪儿?Nǐ qùnǎ ér
Baïn ñi ñaâu ñaáy .
A:我去上班。Wǒqù shàng bān
Toâi ñi laøm.
会话 II (huì huà) ñaøm thoaïi II
A:他是谁?tā shì shuí
Anh(chò) aáy laø ai?
C:我来介绍一下,这是我的朋友。Wǒlái jiè shào yī xià,zhè shìWǒ de péng yǒu
Toâi xin ñöôïc giôùi thieäu,ñaây laø baïn toâi.
A:我叫阮秋,我是越南人。你是哪国人?Wǒ jiào ruǎn qiū,Wǒ shì yuè nán rén,nǐ shì nà guó rén?
Toâi teân laø Nguyeãn Thu,toâi laø ngöôøi Vieät
B:我是中国人,你今年多少岁了?wǒ shìzhōng guó rén,nǐ jīn nián duō shǎo suì le
Toâi laø ngöôøi
A:我今年30岁。Wǒ jīn nián sān shí suì .
Naêm nay toâi ba möôi tuoåi.
练习:Baøi taäp:
1:完成对话 hoaøn thaønh ñoái thoaïi
A:你姓……..…..? Nǐ xìng
Baïn hoï………..?
B:我姓王, wǒ xìng wáng
Toâi hoï Vöông.
A:你叫什么…………? Nǐ jiào shén me?
Baïn……………..gì?
B:我叫王林. Wǒ jiào wáng lín
Toâi laø Vöông Lam.
A:他是………..? tā shì………?
Anh aáy laø……………..?
B:他是阮明。他是我…………tā shì ruǎn .míng 。tā shì wǒ………………
Anh aáy laø Nguyeãn Minh,anh aáy laø……………toâi.
A:你去……………..? Nǐ qù…………?
Anh(chò) ñi………….?
B:我去………………。Wǒ qù
Toâi ñi………………..
2:根据情景对话 ñaøm thoaïi theo tình huoáng.
(1):你和一个中国朋友初次见面,相互问候,问姓名,表现出高兴的心情。
Baïn vaø moät ngöôøi baïn
Bài 3 :: 住宿Zhù sù,宿舍物质Sù shè wù zhí
Chỗ ở, vật dụng ký túc xá
I.生词:TỪ MỚI
中文 Tiếng trung | 拼音 Phiên âm | 越文 Tiếng Việt | 备注 Ghi chú |
1.厕所 | Cè suǒ | tollet | |
2.洗手间 | Xǐ shǒu jiān | nhà vệ sinh, tollet | |
3.洗衣粉 | Xǐ yī fěn | bột giặt | |
4.毛巾 | Máojīn | khăn mặt | |
5.纸巾 | Zhǐ jīn | khăn giấy | |
6.水龙头 | Shuǐ lóng tóu | vòi nước | |
7.马桶 | Mǎ tǒng | bồn cầu | |
8.堵 | Dǔ | ngẹt | |
9.清通 | Qīng tōng | làm thông | |
10.弄 | Nòng | làm | |
11.冰箱 | Bīng xiāng | Tủ lạnh | |
12.空调 | Kòng tiáo | máy lạnh | |
13.电风扇 | Diàn fēng shàn | quạt điện | |
14.椅子 | Yǐ zi | ghế tựa | |
15.凳子 | Dèng zǐ | ghế (không có chỗ tựa ) | |
16.电 | Diàn | điện | |
17.水 | Shuǐ | nước | |
18.衣柜 | Yī guì | tủ quần áo | |
19.桌子 | Zhuō zi | bàn, cái bàn | |
20.鞋子 | Xié zi | giầy | |
21.窗户 | Chuāng hù | cửa sổ | |
22.窗帘 | Chuāng lián | rèm cửa | |
23.门 | Mén | cửa | |
24.袜 | Wà | tất, vớ | |
25.衣服 | Yīfú | quần áo | |
26.厂服 | Chǎng fú | đồng phục cty | |
27.裤子 | Kù zi | cái quần | |
28.住 | Zhù | ở (nơi ở) | |
29.房间 | Fáng jiān | căn phòng | |
30.床 | Chuáng | giường ngủ | |
31.宿舍 | Sùshè | ký túc xá | |
32.人 | Rén | người | |
II: BÀI ĐỌC 課文
阿明住在公司的宿舍三楼10号房间,他的房间有一台电视、一台空
Ā míng zhù zài gōng sī de sù shè sān lóu 10 hào fáng jiān, tā de fáng jiān yǒu yī tái diàn shì, yī tái kòng
调、一个电风扇、两张椅子、1个衣柜等物质。他每天早上七点起床
tiáo, yī gè diàn fēng shàn, liǎng zhāng yǐ zi,1 gè yī guì děng wù zhí. Tā měi tiān zǎo shang qī diǎn qǐ chuáng
洗脸刷牙,吃早餐后上班。
xǐ liǎn shuā yá, chī zǎo cān hòu shàng bān.
Bạn Minh ở ký túc xá lầu 3 phòng số 10. Phòng anh ấy có một cái ti vi. Có một cái máy lạnh, có một cái quạt điện. có hai cái ghế tựa, có một cái tủ đựng quần áo. Hàng ngày anh ấy thức dậy lúc 7 giờ sáng, rửa mặt xúc miệng, ăn sáng xong đi làm.
III:常用句例Cháng yòng jù lì:câu mẫu thường dùng
A:你住在那里 Nǐ zhù zài nàlǐ ? A:Bạn ở đâu?
B:我住在宿舍 Wǒ zhù zài sù shè。 B:Tôi ở ký túc xá
A:你的房间几号 Nǐ de fáng jiān jǐ hào? A:Bạn ở phòng số máy?
B:我的房间8号 Wǒ de fáng jiān 8 hào。 B:Tôi ở phòng số 8
A:你房间有没有电视 Nǐ fáng jiān yǒu méiyǒu diàn shì?A:Phòng bạn có tivi không
B:有/ 没有 Yǒu/ méi yǒu。 B:Có / không có
A: 你住在哪里 Nǐ zhù zài nǎlǐ? A:Bạn ở đâu?
B: 我住在平阳省美福一工业区,D15路,正阳公司宿舍
Wǒ zhù zài píngyáng shěng měi fú yī gōngyè qū,D15 lù, zhèng yáng gōngsī sùshè
Tôi ở ký túc xá công ty Chánh Dương, đường D15 khu công nghiệp mỹ phước 1,
A: 你住这宿舍几号楼?多少号房间Nǐ zhù zhè sùshè jǐ hào lóu? Duōshǎo hào fángjiān?
Bạn ở lầu mấy Ký túc xá, phòng bạn số bao nhiêu?
B: 三楼,10楼房间。你家在哪里Sān lóu,10 lóu fángjiān. Nǐ jiā zài nǎlǐ?
Mình ở lầu 3 phòng số 10. Còn nhà bạn ở đâu?
A: 我家住在平阳省,土龙木,陈兴道路,216号。有时间来我家玩吧!
Wǒ jiāzhù zài píng yáng shěng, tǔ lóng mù, chén xìng dào lù,216 hào. Yǒu shí jiān lái wǒ jiā wán ba!
Nhà tôi số 216 đuờng Trần Hưng Đạo , Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.Có thời gian đến nhà tôi chơi!
IV: LUYỆN TẬP练习
3.1 đặt câu với những từ sau用下面词语造句
a.厕所 b.房间 c.床
d.衣服 e.家 f.电视
3.2 dịch sang tiếng trung翻译成中文
1. bạn ở ký túc xá phải không?
2. phòng bạn có máy lạnh không?
3. đồng phục công ty bạn có đẹp không?
4. tôi ở ký túc xá công ty.
5. tôi ở lầu 2 phòng 207, phòng tôi ở rất đẹp và đầy đủ tiện nghi.
3.3 dịch sang tiếng việt 翻译成越文
1. 我衣服很脏,要拿去洗干净.
2. 305号房间的厕所门已经坏了,大开不了。
3. 你在宿舍几号楼?你房间里有电视吗?
4. 你房间住多少人?
5. 你早上几点起床?几点上班?
Bài 4 : 换钱 /Huànqián/ Đổi tiền- 逛街 /Guàngjiē/ DẠO PHỐ
Phần 1: 换钱 /Huànqián/ Đổi tiền
生词:Shēngcí TỪ MỚI:
1. 人民币 / Rénmínbì / : Nhân dân tệ
2. 一元 / Yīyuán/ : 1 tệ
3. 一毛 / Yī máo/ = 一角 /yijiao / : 1 xu
4. 一分 / Yī fēn/ : 1 cắt
5. 1元 = 10角 = 100分
6. 一斤 / Yī jīn/ = ½ kg ; 一公斤 /Yī gōngjīn/ = 1 kg
7. 十元 / Shí yuán / : 10 tệ ; 五十元 / Wǔshí yuán / : 50 tệ ; 一百元 /yibaiyuan/ : 100 tệ
8. 越南盾 / Yuènán dùn / : Tiền Việt
9. 美金 / Měijīn/ : Mỹ kim(USD)
10. 银行 / Yínháng/ : Ngân hàng
11. 汇率表 / Huìlǜ biǎo/ : bảng giá
会话huìhuà Đàm Thọai:
A.请问,这个怎么买 啊?Xin hỏi cái này bán sao ạ?
Qǐngwèn, zhège zěnme mǎi ah
B.五块一斤:2 tệ rưỡi (2 tệ 5 mão) nữa kí
Wǔ kuài yī jīn
A: 你去哪? Anh đi đâu vậy?
Nǐ qù nǎ?
B: 我去银行 Tôi đi ngân hàng
Wǒ qù yínháng
A.银行: 你好! Xin chào !
Yínháng:Nǐ hǎo!
B: 你好!我要换钱 Xin chào ! Tôi muốn đổi tiền
Nǐ hǎo! Wǒ yào huànqián
A.银行:你要换什么钱? Anh muốn đổi tiền gì
Yínháng: Nǐ yào huàn shénme qián?
B: 美元换到人民币
Měiyuán huàn dào rénmínbì
A. 我想问一下今天一美元换多少人民币?
Wǒ xiǎng wèn yīxià jīntiān yī měiyuán huàn duōshǎo rénmínbì?
Tôi muốn hỏi một tí hôm nay 1
B. 银行: 一美元= 6.1103 人民币, 1
Yínháng: Yī měiyuán = 6.1103 Rénmínbì,
我给你看汇率表 Tôi cho anh xem bảng giá
Wǒ gěi nǐ kàn huìlǜ biǎo
你要换多少? Anh muốn đổi bao nhiêu
Nǐ yào huàn duōshǎo?
A. 我要换500美元, 还有我想问这里有没有换越南盾?
Wǒ yào huàn 500 měiyuán, hái yǒu wǒ xiǎng wèn zhè li yǒu méiyǒu hái yuènán dùn?
Tôi muốn đổi 500
B. 银行: 没有啊,Không có ah
Yínháng: Méiyǒu ah
这是你的钱 Đây tiền của anh đây
Zhè shì nǐ de qián
谢谢!再见!Cám ơn! Hẹn gặp lại
Xièxiè! Zàijiàn!
B: 谢谢!再见! Cám ơn! Hẹn gặp lại
Xièxiè! Zàijiàn!
Phần 2: 逛街 / Guàngjiē/ DẠO PHỐ
生词:Shēngcí TỪ MỚI:
1. 商店 / Shāngdiàn/ : Cửa hàng
2. 超市 / Chāoshì / : Siêu thị
3. 买 / Mǎi/ : Mua
4. 卖 / Mài/ : Bán
5. 衣服 / Yīfu/ : Quần áo
6. 东西 / Dōngxi/ : Thứ gì
7. 生日蛋糕 / Shēngrì dàngāo/ Bánh sinh nhật
8. 水果 / Shuǐguǒ / Trái cây
9. 苹果 / Píngguǒ/ : Qủa táo
10. 椰子 / Yēzi/: Trái dừa
11. 桔子 / Júzi/ Trái cam
12. 礼物 / Lǐwù/ Qùa
13. 可口可乐 / Kěkǒukělè/ Cocacola
14. 面粉 / Miànfěn/ mì
15. 牛肉面 / Niúròu miàn /: Phở bò
16. 电话卡 / Diànhuàkǎ/ Thẻ điện thoại
17. 充值 / Chōngzhí/ Nạp tiền điện thoại
常用句型: Chángyòng jù xíng Câu thường dùng
1. 多少钱一斤/ Duōshǎo qián yī jīn / : Bao nhiêu tiền một kí
这个礼物(礼品)多少钱?: Món qùa này bao nhiêu tiền?
Zhège lǐwù (lǐpǐn) duōshǎo qián?
2. 我要打电话到越南怎么打,多少钱一分钟?
Wǒ yào dǎ diànhuà dào yuènán zěnme dǎ, duōshǎo qián yī fēnzhōng?
Tôi muốn gọi điện thoại về Việt
3. 几点去超市买东西? Mấy giờ đi chợ mua đồ?
Jǐ diǎn qù chāoshì mǎi dōngxi?
4. 买感冒药:/Mǎi gǎnmào yào/ Mua thuốc trị cảm
会话huìhuà Đàm Thọai:
A.客人: 这件衣服怎么卖? Quần áo này bán sao ạ ?
Kèrén: Zhè jiàn yīfu zěnme mài
B.老板:这件衣服18元 18 tệ 1 cái
Lǎobǎn: Zhè jiàn yīfu 18 yuán
A.客人: 有打折吗? Có giảm giá không?
Kèrén: Yǒu dǎzhé ma?
B.老板:这里卖东西不讲价 Ở đây bán không trả giá
Lǎobǎn: Zhèlǐ mài dōngxi bù jiǎngjià
A.客人: 我要两件。 Tôi lấy 2 cái
Kèrén: Wǒ yào liǎng jiàn
A. 买方:我要充值 Tôi muốn nạp tiền điện thoại
Mǎifāng: Wǒ yào chōngzhí
B. 卖方:你要充多少? Anh muốn nạp bao nhiêu?
Màifāng: Nǐ yào chōng duōshǎo?
A. 买方:50块 50 tệ
Mǎifāng:50 Kuài
BÀI 5 :THỜI TIẾT-THỜI GIAN - HỎI THĂM
第五课:天气-时间-问候
中文 Tiếng trung | 拼音 Phiên âm | 越文 Tiếng Việt | 备注 Ghi chú |
| | | |
1. 点 | Diǎn | Giờ | |
2. 分 | Fēn | Phút | |
3. 半 | Bàn | Một nửa | |
4.早上 | Zǎo shang | Sáng sớm | |
5.上午 | Shàng wǔ | Buổi sang | |
6. 中午 | Zhōng wǔ | Buổi trưa | |
7. 晚上 | Wǎn shàng | Buổi tối | |
8. 星期一 | Xīng qí yī | Thứ 2 | |
9. 星期二 | Xīng qí 'èr | Thứ 3 | |
10. 星期三 | Xīng qí sān | Thứ 4 | |
11. 星期四 | Xīng qí sì | Thứ 5 | |
12. 星期五 | Xīng qí wǔ | Thứ 6 | |
13. 星期六 | Xīng qí liù | Thứ 7 | |
14.星期日 (星期天) | Xīng qí rì (xīng qí tiān) | Chủ nhật | |
15. 今天 | Jīn tiān | Hôm nay | |
16.昨天 | Zuó tiān | Hôm qua | |
17.明天 | Míng tiān | Ngày mai | |
18.后天 | Hòu tiān | Ngày kia | |
19.今年 | Jīn nián | Năm nay | |
20.昨年 | Zuó nián | Năm ngoái | |
21.明年 | Míng nián | Năm sau | |
22.日蚀 | Rì shí | Nhật thực | |
23.月蚀 | Yuè shí | Nguyệt thực | |
24.(轮)星星 | (Lún) xīng xīng | Sao | |
25. 波浪 | Bō làng | Sóng | |
26.(下)露,露水 | (Xià) lù, lùshuǐ | Sương | |
27.(轮)月亮 | (Lún) yuè liàng | Trăng | |
28.(轮)太阳 | (Lún) tàiyáng | ( mặt) trời | |
29. 雪 | Xuě | Tuyết | |
30. 阳光 | Yáng guāng | Ánh nắng mặt trời | |
31. 月光 | Yuè guāng | Ánh trăng | |
32. 台风 | Tái fēng | Bão | |
33. 天空 | Tiān kōng | Bầu trời | |
34.( 打 闪电 | Dǎ shǎn diàn | Chớp | |
35. 彩虹 | Cǎi hóng | Cầu vồng | |
36. 大风 | Dà fēng | Dông | |
37. 地震 | Dì zhèn | Động đất | |
38.( 刮/ 吹)风 | (Guā/ chuī) fēng | Gió | |
39. 旱灾 | Hàn zāi | Hạn hán | |
40. 云,云彩 | Yún, yún cai | Mây | |
41. (下)雨 | (Xià) yǔ | Mưa | |
42. 涝 | Lào | Úng, ngập | |
43. 老师 | Lǎo shī | Thầy giáo | |
44. 学生 | Xué shēng | Học sinh | |
45. 经理 | Jīng lǐ | Giám đốc | |
46. 主管 | Zhǔ guǎn | Chủ quản | |
47.总经理 | Zǒng jīng lǐ | Tổng giám đốc | |
48.人员 | Rén yuán | Nhân viên | |
II/ 对话Đàm thoại:
A. 明天天气怎么样? Thời tiết Ngày mai thế nào?
Míngtiān tiānqì zhēn me yàng
B. 明天天气很好、我们出去玩吧!Ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta đi chơi đi nhé
Míngtiān tiānqì hěn hǎo、Wǒmen qù wán ba
A. 昨天有下雨吗? Hôm qua trời có mưa không?
Zuó tiān xià yǔ méi yǒu
B. 昨天没有下雨,天气很温暖 Hôm qua trời không mưa, thời tiết rất ấm áp
Zuótiān méiyǒu xià yǔ, tiānqì hěn wēnnuǎn
A. 现在几点? Bây giờ mấy giờ?
Xiànzài jǐ diǎn
B. 现在七点二十五分。 Bây giờ 7 giờ 25 phút.
Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn
A. 你几点上课? Mấy giờ Bạn đi học?
Nǐ Jǐ diǎn shàngkè?
B. 我八点上课。 Tám giờ tôi đi học.
Wǒ Bā diǎn shàngkè
A. 我们什么时候去? Khi nào chúng ta đi?
Wǒ men shén me shí hou qù?
B. 七点半我们去。 7 giờ 30 phút chúng ta đi.
Qī diǎn bàn wǒ men qù
A. 现在7点15份了,你快点准备啊!Bây giờ là 7giờ 15 rồi, bạn chuẩn bị nhanh lên
Xiànzài 7 diǎn 15 fènle, nǐ kuài diǎn zhǔnbèi a!
B. 知道了,马上好了。 Tôi biết rồi, xong ngay đây
Zhīdàole, mǎshàng hǎole
。。。。。。。
A. 你好! Xin chào
Nǐ hǎo
B. 你身体好吗? Bạn có khỏe không?
Nǐ shēntǐ hǎo ma
A. 我身体很好,谢谢! Mình rất khỏe, cảm ơn!
Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxiè
B. 你叫什么名字? Bạn tên gì?
Nǐ jiào shénme míngzì?
A. 我叫阮文生。 Mình tên Nguyễn Văn Sinh
Wǒ jiào ruǎn wénshēng
B. 他是谁? Anh ấy là ai?
Tā shì shuí?
A. 他是我朋友。 Anh ấy là bạn tôi.
Tā shì wǒ péngyǒu
B. 您贵姓? Ngài họ gì,
Nín guìxìng?
A. 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
Nǐ shì nǎ guórén?
B. 我是中国 / 越南 人。 Tôi là người
Wǒ shì zhōngguó/ yuènán rén
A. 你家在哪儿? Nhà bạn ở đâu
Nǐ jiā zài nǎ'er?
B. 我家在广州市 / 我家在平阳市。Nhà tôi ở thành phố Quảng Châu / Bình Dương
Wǒjiā zài
A. 她是谁? Cô ấy là ai ?
Tā shì shuí?
B. 她是我女朋友 Cô ấy là bạn gái tôi
Tā shì wǒ nǚ péngyǒu
A. 你女朋友作什么工作? Bạn gái bạn làm nghề gì ?
Nǐ nǚ péngyǒu zuò shénme gōngzuò?
B. 她是老师 Cô ấy là giáo viên
Tā shì lǎoshī
A. 这是我爸妈 Đây là ba má của tôi
Zhè shì wǒ bà mā
B. 伯父,伯母您好 Chào bác trai, bác gái
Bófù, bómǔ nín hǎo
A. 吃饭了没? Ăn cơm chưa ?
Chīfànle méi?
B. 常来越南吗? Thường đến Việt
Cháng lái yuènán ma?
A. 两个月来一次 Hai tháng đến một lần
Liǎng gè yuè lái yīcì
B. 每次住十天 Mỗi lần ở mười ngày
Měi cì zhù shí tiān
A. 在这里住习惯吗? Quen ở đây không ?
Zài zhèlǐ zhù xíguàn ma?
B. 近来忙吗? Dạo này bận không ?
Jìnlái máng ma?
A. 很忙 Bận lắm
Hěn máng
III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. 按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi
(1) 你家在哪儿?
(2) 你家里有几个人?
(3)你做什么工作?
(4)星期日你常做什么?
(5)你晚上你常去哪儿玩?
(6)你爸爸做什么工作?
(7)现在几点?
(8)今天几月几日?
2. 用一下列字语造句Dùng các từ ngữ sau để đặt câu
(1) 常….看
(2)常…..听
(3)妈妈
(4)身体
(5)生病
(6)工作
(7)下雨
(8)天气
(9)今天
(10)昨天
(11)今年
(12)星期日
3. 翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung
(1) 你身体好吗?
(2)他有孩子了吗?
(3)他还没有结婚?
(4)今天晚上我不上班,回家看电视?
(5)我们回宿舍休息一下吧?
(6)你家在哪儿?
(7)他是我同事
(8)你的生日是几日几号?
(9) 干季快到,生产注意,预防暴线
—————————
(1) Bạn tên gì?
(2) Nhà bạn ở đâu?
(3) Bạn đi làm mấy năm rồi?
(4) Bạn có khỏe không?
(5) Hôm nay không đi làm, chúng ta cùng đi chơi nhé..
(6) Mẹ bạn có khỏe không?
(7) Sinh nhật tôi ngày 10 tháng 01
(8) Hôm nay ngày 12 tháng 3
(9) Hôm nay trời mưa chúng ta ở nhà xem phim nhé
(10) Mùa nắng đang đến gần, cần chú ý công tác phòng cháy và chữa cháy
4. 应用题:你自己简介Giới thiệu sơ lược về bản thân
Bài 6: Chủ Đề :家庭,工作 /Jiā Tíng,Gōngzuò/
GIA ĐÌNH, CÔNG VIỆC
I.生词Shēng Cí :TỪ MỚI
1.奶奶: năi nai: Bà nội
2.爷爷: Yé ye Ông Nội
3.爸爸: ba ba Ba/Bố
4.妈妈: ma ma Mẹ/Má
5.哥哥: gè ge Anh Trai
6.姐姐: jiĕ jie Chị Gái
7.弟弟: dì di Em Trai
8.妹妹: mèi mei Em Gái
9.老公: lăo gōng Chồng
10.老婆: lăo pó Vợ
11.伯父: bó fù Bác Trai
12.伯母: bó mŭ Bác Gái
13.人口: rén Kǒu nhân khẩu(người)
14.几: Jǐ mấy?(dùng để hỏi số lượng <10)
15.在: Zài ở
16.家: Jiā nhà
17.哪里=哪儿: Nǎlǐ =nǎ'er Đâu/chổ nào?
18.做/作: Zuò/zuò làm
19.忙: Máng bận /bận rộn
20.工作: Gōngzuò công việc/làm việc
21.老师: Lǎoshī giáo viên
22.老板: Lǎobǎn ông(bà) chủ
23.家务: Jiāwù nội trợ
24.结婚: Jiéhūn kết hôn
25.孩子: Háizi trẻ con/ con
26.银行: Yínháng Ngân hàng
27.办公室: Bàn gōngshī văn phòng
28.现场: Xiànchǎng hiện trường(xưởng )
29.人员: Rényuán nhân viên
30.人事: Rénshì nhân sự
31.会计: Kuàijì kế tóan
32.出纳: Chūnà thủ quỹ
33.助理: Zhùlǐ trợ lý
34.医生: Yīshēng bác sĩ
35.护士: Hùshì y tá
36.医院: Yīyuàn bệnh vịên
37.学生: Xuéshēng học sinh
38.工程师/技师: Gōngchéngshī/jìshī kỹ sư
39.秘书: Mìshū thư ký
40.经理: Jīnglǐ giám đốc
41.总经理: Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
42.大家: Dàjiā mọi người
43.满意: Mǎnyì vừa ý
44.压力: Yālì áp lực
II.常用句型 Chángyòng jù xíng mẫu câu thường dùng
1. 你家有几口人?Nhà bạn có mấy người?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén
2. 你家有谁?Nhà bạn có những ai?
Nǐ jiā yǒu shuí?
3. 我家有爷爷、奶奶。。。。。Nhà tôi có ba,mẹ……
Wǒjiā yǒu yéye, nǎinai. . . . .
4. 你哥哥结婚了吗?Anh trai bạn kết hôn chưa?
Nǐ gēgē jiéhūnle ma?
5. 你爸爸妈妈做什么工作?Ba mẹ bạn làm nghề gì?
Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò?
6. 你工作忙吗?công việc của bạn có bận không?
Nǐ gōngzuò máng ma?
7. 我工作很忙công việc của tôi rất bận
Wǒ gōngzuò hěn máng
8. 不太忙 không bận lắm
Bù tài máng
III.会话. Huìhuà hội thọai
A.你家有几口人?Nhà bạn có mấy người
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
B.我家有五口人?Nhà tôi có 5 người
Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén
A.他们是谁? Họ gồm những ai?
Tāmen shì shuí?
B.他们是爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我 Họ là ba,mẹ,anh trai,chị gái tôi và tôi
Tāmen shì bàba, māmā, gēgē, jiejie hé wǒ
A.你爸爸做什么工作?Ba bạn làm nghề gì?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
B.我爸爸是老师Ba tôi là giáo viên
Wǒ bàba shì lǎoshī
A.你妈妈呢?Mẹ bạn thì sao?
Nǐ māmā ne?
B.我妈妈不工作,她在家做家务 Mẹ tôi không đi làm,bà ấy ở nhà làm nội trợ
Wǒ māmā bù gōngzuò, tā zàijiā zuò jiāwù
A. 你哥哥在哪里工作? Anh bạn làm việc ở đâu
Nǐ gēgē zài nǎlǐ gōngzuò?
B. 我哥哥在银行工作Anh tôi làm việc ở Ngân hàng
Wǒ gēgē zài yínháng gōngzuò
A. 他结婚了吗?Anh ấy kết hôn/(có gia đình) chưa?
Tā jiéhūnle ma?
B. 他结婚了,有两个孩子了。Anh ấy kết hôn rồi,có 2 đứa con rồi
Tā jiéhūnle, yǒu liǎng gè háizile
IV. 课文KèwénBài đọc
阿梅:Ā méi a Mai
退休:Tuìxiū nghỉ hưu
岁: Suìtuổi
阿梅是越南人,今年二十七岁,她在台湾公司做会计,工作很忙。阿梅的家庭有七个人:奶奶、爷爷、爸爸、妈妈、姐姐,一个弟弟和她。她奶奶和爷爷今年八十五岁了,身体很好,她爸爸妈妈都退休了,弟弟是学生。她姐姐结婚了,有一个孩子了,姐姐的老公是医生,他在美福医院工作
Ā méi shì yuènán rén, jīnnián èrshíqī suì, tā zài táiwān gōngsī zuò kuàijì,Gōngzuò hěn máng。 Ā méi de jiātíng yǒu qī gèrén: Nǎinai, yéye, bàba, māmā, jiejie, yīgè dìdì hé tā. Tā nǎinai hé yéye jīnnián bāshíwǔ suìle, shēntǐ hěn hǎo, tā bàba māmā dōu tuìxiūle, dìdì shì xuéshēng. Tā jiejie jiéhūnle, yǒu yīgè háizile, jiejie de lǎogōng shì yīshēng, tā zài měi fú yīyuàn gōngzuò
Mai là người Việt Nam,năm nay 27 tuổi,cô ấy làm kế toán cho công ty Đài Loan,công việc rất bận. Gia đình mai có 7 người: ông nội,bà nội, ba Mai,mẹ Mai,chị gái,1 em trai và Mai. Ông bà nội năm nay 85 tuổi,sức khỏe rất tốt,ba và mẹ Mai đều đã nghỉ hưu,em trai là học sinh. Chị Gái của Mai đã kết hôn và có 1 đứa con,chồng của chị ấy là bác sĩ,anh ấy làm việc ở bệnh viện Mỹ Phước
V.练习Liànxí LUYỆN TẬP
按课文回答问题Àn kèwén huídá wèntíDựa vào bài đọc trả lời câu hỏi
1. 阿梅的家里有几口人?他们是谁?Ā méi de jiā li yǒu jǐ kǒu rén? Tāmen shì shuí?
2. 阿梅爸爸妈妈工作吗?Ā méi bàba māmā gōngzuò ma?
3. 阿梅做什么工作?Ā méi zuò shénme gōngzuò?
4. 她工作忙吗?tā gōngzuò máng ma?
翻译: Fānyì phiên dịch
1. Nhà bạn ở đâu? Gia đình bạn có những ai?
2. Nhà tôi có 5 người: ba,mẹ,chị gái,em trai và tôi
3. Ba mẹ bạn làm việc ở đâu?
4. Bạn có em trai/(em gái )không?
5. công việc của bạn có bận không?
Bài 7 : SỐ ĐẾM - ĐO LƯỜNG
第七课:数据- 测量
I/ 生词Từ vựng
中文 Tiếng trung | 拼音 Phiên âm | 越文 Tiếng Việt | 备注 Ghi chú |
1. 一 | Yī | 1 một | |
2. 二 | Èr | 2 hai | |
3. 三 | Sān | 3 ba | |
4. 四 | Sì | 4 bốn | |
5. 五 | Wǔ | 5 năm | |
6. 六 | Liù | 6 sáu | |
7. 七 | Qī | 7 bảy | |
8. 八 | Bā | 8 tám | |
9. 九 | Jiǔ | 9 chín | |
10. 十 | Shí | 10 mười | |
11. 十一 | Shí yī | 11 mười một | |
12. 二十一 | Èr shí yī | 21 hai mươi mốt | |
13. 一百 | Yī bǎi | 100 một trăm | |
14. 一百零一 | Yī bǎi líng yī | 101 một trăm linh một | |
15. 一百一十 | Yī bǎi yīshí | 110 một trăm mười | |
16. 一千 | Yī qiān | 1000 một ngàn | |
17. 一千一百 | Yī qiān yī bǎi | 1100 một ngàn một trăm | |
18. 一万 | Yī wàn | 10000 mười ngàn | |
19. 十万 | Shí wàn | 100000 một trăm ngàn | |
20. 一百万 | Yī bǎi wàn | 1000000 một triệu | |
21. 十亿 | Shí yì | 1 tỷ | |
22. 第一 | Dì yī | Thứ nhất | |
23. 一次 | Yī cì | Một lần | |
24. 两次 | Liǎng cì | Hai lần | |
25. 一半 | Yī bàn | Một nửa | |
26. 四分之一 | Sì fēn zhī yī | Một phần tư | |
27. 几分之几 ? | Jǐ fēn zhī jǐ? | Mấy phần mấy? | |
28. 一双 | Yī shuāng | Một cặp | |
29. 一打 | Yī dá | Một tá | |
30. 一沓 (儿) | Yī dá (er) | Một xấp ( chồng) | |
31. 百分之一 | Bǎi fēn zhī yī | 1% (% = phần trăm) | |
32. 百分之三点四 | Bǎi fēn zhī sān diǎn sì | 3.4% | |
33. 百分之几? | Bǎi fēn zhī jǐ? | Mấy phần trăm? | |
34. 一九九七 | Yī jiǔ jiǔ qī | 1997 | |
35. 安(培) | Ān (péi) | Ampe ( A ) | |
36. 瓦(特) | Wǎ (tè) | Oát (W) | |
37. 伏(特) | Fú (tè) | Vôn (V ) | |
38. 欧(姆) | Ōu (mǔ) | Điện trở (Ω) | |
39. 米 | Mǐ | Mét (m) | |
40. 分米 | Fēn mǐ | Đề xi mét (dm) | |
41. 厘米 | Lí mǐ | cen ty mét (cm) | |
42. 毫米 | Háo mǐ | Mi li mét (mm) | |
43. 微米 | Wéi mǐ | Micro mét (μm) | |
44. 公里 | Qiān mǐ (gōng lǐ) | Kilo mét (km ) | |
45. 海里 | Hǎi lǐ | Hải lý | |
46. 平方米 | Píng fāng mǐ | Mét vuông | |
47. 立方米 | Lì fāng mǐ | Mét khối | |
48. 升 | Shēng | Lít (l) | |
49. 毫升 | Háo shēng | Mili lít (ml) | |
50.千克(公斤) | Qiān kè (gōng jīn) | Kilo gam (kg) | |
51. 克(公分) | Kè (gōng fēn) | Gam (g) | |
52. 毫克 | Háo kè | Miligam (mg) | |
53.吨 | Dūn | Tấn (t) | |
54. 点 | Diǎn | Giờ | |
55. 分 | Fēn | Phút | |
56. 秒 | Miǎo | Giây | |
57. 年 | Nián | Năm | |
58. 月 | Yuè | Tháng | |
59. 天 (日) | Tiān (rì) | ngày | |
II/ 对话Đàm thoại
A. 你住在那层楼? Bạn ở lầu mấy ký túc xá.?
Nǐ zhù zài nà céng lóu?
B. 我住在三层楼。 Mình ở lầu 3 ký túc xá
Wǒ zhù zài sān céng lóu.
A. 你住在几号房。 Bạn ở phòng số bao nhiêu?
Nǐ zhù zài jǐ hào fáng.
B. 我在303房。 Mình ở phòng 303.
Wǒ zài fáng 303.
A. 你的电话号码是多少? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
B. 我的电话号码是0912 345 678 Số điện thoại của mình là: 0912 345 678
Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0912 345 678
A. 你来这里几个月了? Em đến đây mấy tháng rồi
Nǐ lái zhèlǐ jǐ gè yuèle?
B. 我来 5个月了 Em đến đây được 5 tháng rồi
wǒ lái5 Gè yuèle
A. 你已经习惯工作环境了吗? Em đã quen môi trường làm việc chưa
Nǐ yǐjīng xíguàn gōngzuò huánjìngle ma?
B. 快习惯了 Đã gần quen rồi
Kuài xíguànle
A. 今天生产情况怎么样? Hôm nay tình hình sản xuất ra sao?
Jīntiān shēngchǎn qíngkuàng zěnme yàng?
B. 今天生产很顺利 Hôm nay sản xuất rất thuận lợi
Jīntiān shēngchǎn hěn shùnlì
A. 合格产量是多少? Sản lượng giấy hợp cách là bao nhiêu ?
Hégé chǎnliàng shì duōshǎo?
B. 合格产量是99.76% Sản lượng hợp cách là 99.76 %.
Hégé chǎnliàng shì 99.76%
A. 现在纸幅是多少? Bây giờ khổ giấy bao nhiêu?
Xiànzài zhǐ fú shì duōshǎo?
B. 现在纸幅3.3米 Khổ giấy
Xiànzài zhǐ fú 3.3 Mǐ
A. 定量是150 还是175? Định lượng 150 hay 175?
Dìngliàng shì 150 háishì 175?
B. 这个月产量目标是多少呢? Tháng này mục tiêu sản xuất bao nhiêu?
Zhège yuè chǎnliàng mùbiāo shì duōshǎo ne?
A. 产量12000 吨,合格率97.5,运行率98.7% Sản lượng 12 nghìn tấn, hợp cách 97.5%, tỷ lệ vận hành 98.7%
Shànliáng 12000 dūn, hégé lǜ 97.5, 98.7%, Yùnxíng lǜ
B. 听说我们公司准备展开二期 Nghe nói công ty mình chuẩn bị mở chuyền 2
Tīng shuō wǒmen gōngsī zhǔnbèi zhǎnkāi èr qí
A. 对了,听说新纸机很现代 Đúng rồi, nghe nói máy giấy mới rất hiện đại
Duìle, tīng shuō xīn zhǐ jī hěn xiàndài
B. 对,车速1000m/min,幅宽
Duì, Chē sù1000m/min, fú kuān 6.5 Mǐ
A. 听说3个月后就开始装配纸机了Nghe nói 3 tháng nữa sẽ bắt đầu lắp máy giấy
Tīng shuō 3 gè yuè hòu jiù kāishǐ zhuāngpèi zhǐ jīle
B. 我们努力学习中文吧,还有很多机会在等我们Chúng ta cố gắng học tiếng hoa nhe, còn nhiều cơ hội đang chờ chúng ta ở phía trước
Wǒmen nǔlì xuéxí zhōngwén ba, hái yǒu hěnduō jīhuì zài děng wǒmen
A. 加油吧! Cố lên nhé
Jiāyóu ba!
III-练习-BÀI TẬP TỔNG HỢP
1.按照实际情况回答问题 Căn cứ tình hình thực tế để trả lời câu hỏi
(1) 你上班几年了?
(2) 今天是几号?
(3) 今天星期几?
(4) 你生日几号?
2. 用一下列字语造句Dùng các từ ngữ sau để đặt câu
(1) 一次
(2) 一百
(3) 吨
(4) 点
(5) 分
(6) 秒
(7) 天
(8) 年
(9) 百分之
3. 翻译成越/ 中文dịch câu sang tiếng Việt/ Trung
(1) 我家离公司
(2) 第一次去中国我很高兴
(3) 一个月员工工资800万越盾
(4) 我想买一个房子100平方米
(5) 我要买1公斤猪肉
(6) 我毕业已经3年了
(7) 我姐姐26睡,还没结婚
(8) 我希望每周可以休息2天
---------------------------------
(1) Khổ giấy dài bao nhiêu mét ?
(2) Khổ giấy dài
(3) Đường kính cuộn giấy bao nhiêu m ?
(4) Đường khính cuộn giâý
(4) Cuộn giấy nặng bao nhiêu kg ?
(5) Cuộn giấy nặng là
(6) Áp lực hơi nóng là
(7) Em đi lấy 1 lít dầu lau ép quang nhé.
(9) Tháng này em được thưởng 500 nghìn.
(10) Tháng này khảo hạch của em được 100điểm.
Bài 8: Boä phaän cô theå và beänh taät
第8课:身体的部位, 疾病 /Shēntǐ de bùwèi , jí bìng/
Phần 1: Boä phaän cô theå 身体的部位
I.生词 Từ mới
1.头 tóu ñaàu
2.头发 tóu fà toùc
3.耳朵 ěr duō tai
4.眼睛 yǎn jīng maét
5.眉毛 méi máo loâng maøy
6.鼻子 bí zi muõi
7.嘴 zuǐ mieäng
8.牙齿 yá chǐ raêng
9.舌 shé löôõi
10.脸 liǎn maët
11.下巴 xià bā caèm
12.脖子 bó zi coå
13.喉咙 hóu long hoïng
14.肩 &n